Pokemon Kaitou Izumi

Chương 490: Chương 490: Thống kê thực lực




(1)

“Người chơi: Kaitou Izumi”

“Đẳng cấp: Level 75 (Đạo quán huấn luyện gia)”

“Năng lực: Kính chiếu yêu – Siêu năng lực – Aura chi lực”

[Minh chứng sở hữu: Minh chứng tỉnh táo, Minh chứng bất khuất, Minh chứng liên kết, Minh chứng cứu thế]

[Minh chứng tỉnh táo: Không bị tác động về mặt ký ức và linh hồn]

[Minh chứng bất khuất: Không bị tác động về mặt áp lực và khí thế]

[Minh chứng liên kết: Gia tăng thời gian kết nối và giảm bớt hao tốn thể lực của kết nối]

[Minh chứng cứu thế: Giảm bớt cảm giác thù hằn của kẻ thù đối với bản thân]

(2)

“Pokemon: Greninja

Thuộc tính: Water / Dark

Đặc tính: Torrent

Đẳng cấp: 72

Vật phẩm mang theo: Mystic Water

Kỹ năng: Water Shuriken, Pound, Growl, Bubble, Quick Attack, Lick, Smokescreen, Round, Fling, Double Team, Aerial Ace,…

Tiềm lực: Đỏ”

(3)

“Pokemon: Talonflame

Thuộc tính: Fire / Flying

Đặc tính: Gale Wings

Đẳng cấp: 71

Vật phẩm mang theo: Charcoat

Kỹ năng: Ember, Flamethrower, Solar Beam, Flame Charge, Razor Wind, Steel Wing, Brave Bird, Agility, Roost, Peck, Quick Attack,….

Tiềm lực: Đỏ”

(4)

“Pokemon: Glaceon

Thuộc tính: Ice

Đặc tính: Snow Cloak

Đẳng cấp: 64

Vật phẩm mang theo: Soothe bell

Kỹ năng: Icy Wind, Ice Beam, Blizzard, Last Resort, Quick Attack, Baby Doll Eyes, Charm, Double-Edge, Ice Shard,….

Tiềm lực: Đỏ”

(5)

“Pokemon: Salamence

Thuộc tính: Dragon / Flying

Đặc tính: Moxie

Đẳng cấp: 67

Vật phẩm mang theo: Salamencite

Kỹ năng: Dragon Claw, Dragon Pulse, Dragon Rush, Flamethrower, Fly, Crunch, Bite, Thunder Fang, Fire Fang, Dragon Tail,….

Tiềm lực: Đỏ”

(6)

“Pokemon: Lucario

Khế ước: Kaitou

Danh hiệu: Siêu thần thú

Thuộc tính: Fighting / Steel

Đặc tính: Justified

Đẳng cấp: 76

Vật phẩm mang theo: Lucarionite

Kỹ năng: Aura Sphere, Force Palm, Mega Punch, Mega Kick, Quick Attack, Metal Claw, Flash Cannon, Steel Beam, Bone Rush, Meteor Mash, Quick Guard, Metal Sound,…

Tiềm lực: Đỏ”

(7)

“Pokemon: Tyranitar

Danh hiệu: Thần thú

Thuộc tính: Rock / Dark

Đặc tính: Unnerve

Đẳng cấp: 84

Vật phẩm mang theo: Tyranitarite

Kỹ năng: Iron Defense, Rock Throw, Scary Face, Bite, Rock Slide, Stomping Tantrum, Screech, Dark Pulse, Stone Edge, Sandstorm, Hyper Beam, Giga Impach,….

Tiềm lực: Đỏ”

(8)

“Pokemon: Gallade

Tên riêng: Lous

Khế ước: Kaitou

Danh hiệu: Thần thú

Thuộc tính: Psychic / Fighting

Đặc tính: Battle Bond ( Khế ước mang lại)

Đẳng cấp: 77

Vật phẩm mang theo: Galladite

Kỹ năng: Psychic, Confusion, Aura Sphere, Night Slash, Dream Eater, Hyponosis, Double Team, Calm Mind, Disarming Voice, Aerial Ace, Teleport,….

Tiềm lực: Đỏ”

(9)

“Pokemon: Yveltal

Ảo ảnh: Zorua

Danh hiệu: Thần thú

Thuộc tính: Dark / Flying

Đặc tính: Dark Aura (Duy nhất)

Đẳng cấp: 97

Vật phẩm mang theo: Không có

Kỹ năng: Hurricane, Air Slash, Dragon Rush, Dark Pulse, Obilivion Wing, Snarl, Disable, Foul Play, Phantom Force, Sucker Punch, Sky Attack, Hyper Beam,…

Tiềm lực: Đỏ”

(10)

“Pokemon: Slowking

Thuộc tính: Water / Psychic

Đặc tính: Own Tempo

Đẳng cấp: 87

Vật phẩm mang theo: Không có

Kỹ năng: Heal Pulse, Power Gem, Hidden Power, Curse, Water Gun, Hydro Pump, Growl, Water Pulse, Zen Headbutt, Nasty Plot, Psychic, Confusion,….

Tiềm lực: Đỏ”

(11)

“Pokemon: Chansey

Thuộc tính: Normal

Đặc tính: Healer

Đẳng cấp: 53

Vật phẩm mang theo: Soothe Bell

Kỹ năng: Pound, Growl, Egg Bomb, Take Down, Sing, Light Screen, Soft-Boiled, Tail Whip, Teleport, Helping Hand, Protect, Healing Wish, Heal Pulse, ….

Tiềm lực: Đỏ”

Bạn có thể dùng phím mũi tên hoặc WASD để lùi/sang chương.